Bảng báo giá thép hình được cung cấp bởi công ty Tôn thép Sáng Chinh đầu năm 2020. Thông tin chúng tôi cập nhật từ các đơn vị sản xuất.
Bảng báo giá thép hình cập nhật mới nhất
Bảng báo giá thép hình là tổng quan giá cả các loại thép hình như thép hình C, thép hình V, thép hình H, thép hình U, thép hình I … được cập nhật từ đơn vị sản xuất. Đơn vị cung cấp bảng báo giá là đại lý Tôn Thép xây dựng Sáng Chinh
Trong nội dung bài viết này chúng tôi sẽ cập nhật thông tin giá các loại thép hình để quý khách tham khảo
Và để nhật được giá thép hình chính xác nhất vui lòng liên hệ theo các số điện thoại dưới đây.
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Thép hình – bảng báo giá thép hình trong giai đoạn hiện nay
Thép hình và những ứng dụng
Thép hình là loại thép trong quá trình sản xuất được cán định hình theo yêu cầu của thực tiễn công trình. Người ta gọi là thép hình vì mặt cắt của thép có hình chữ cái như chữ H, V, C, I …

Thép hình là vật liệu quan trọng trong lĩnh vực xây dựng công trình công nghiệp, công trình dân dụng, trong công nghiệp cơ khí, đóng tàu … bởi những đặc tính ưu việt như kết cấu chắc chắn, có khả năng chống chịu trong môi trường khắc nghiệt.
Một số ứng dụng thường thấy của thép hình bao gồm: ứng dụng trong xây dựng cầu đường, trong công nghiệp đóng tàu, thanh nâng, giá đỡ, kệ kho xưởng, xây dựng kho xưởng, làm cọc móng, dầm cẩu trục, tháp truyền thanh, truyền hình …
Chính vì có nhiều ứng dụng trong cuộc sống như vậy mà nhu cầu sử dụng thép hình ngày càng cao và giá thép hình càng được quan tâm
Bảng báo giá thép hình C – Tôn Thép Sáng Chinh
Bảng báo giá thép hình C là giá loại thép có mặt cắt hình chữ C. Bảng giá sẽ bao gồm giá của nhiều kích thước thép C từ bé tới lớn quý khách có thể tham khảo dưới đây.

Bảng báo giá thép hình chữ V
Bảng báo giá thép hình V cung cấp, phân phối các loại thép chữ V Thép chữ V là một loại thep hinh chất lượng cao cho các công trình xây dựng. Đảm bảo nguồn hàng tốt, ghi rõ xuất xứ.

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Thép góc đều cạnh(Thép chữ V) Chủng loại: L50, L60, L63, L70, L80, L90, L100, L120, L130… Tiêu chuẩn: TCVN 1656-75; TCVN 5709-1993; JIS G3101:1999; JIS G3192:2000 |
Kích thước thông dụng. | |||||
H(mm) | B(mm) | T(mm) | L (mm) | W(kg/m) | Đơn giá |
20 | 20 | 3 | 6 | 0.382 | |
25 | 25 | 3 | 6 | 1.12 | |
25 | 25 | 4 | 6 | 145 | |
30 | 30 | 3 | 6 | 1.36 | |
30 | 30 | 4 | 6 | 1.78 | |
40 | 40 | 3 | 6 | 1.85 | |
40 | 40 | 4 | 6 | 2.42 | |
40 | 40 | 5 | 6 | 2.97 | |
50 | 50 | 3 | 6 | 2.5 | |
50 | 50 | 4 | 6 | 2.7 | |
50 | 50 | 5 | 6 | 3.6 | |
60 | 60 | 5 | 6 | 4.3 | |
63 | 63 | 4 | 6 | 3.8 | |
63 | 63 | 5 | 6 | 4.6 | |
63 | 63 | 6 | 6 | 5.4 | |
65 | 65 | 6 | 6 | 5.7 | |
70 | 70 | 5 | 6 | 5.2 | |
70 | 70 | 6 | 6 | 6.1 | |
75 | 75 | 6 | 6 | 6.4 | |
75 | 75 | 8 | 6 | 8.7 | |
80 | 80 | 6 | 6 | 7.0 | |
80 | 80 | 7 | 6 | 8.51 | |
80 | 80 | 8 | 6 | 9.2 | |
90 | 90 | 8 | 6 | 10.90 | |
100 | 100 | 7 | 6/9/12 | 10.48 | |
100 | 100 | 8 | 6/9/12 | 11.83 | |
100 | 100 | 10 | 6/9/12 | 15.0 | |
100 | 100 | 12 | 6/9/12 | 17.8 | |
120 | 120 | 8 | 6/9/12 | 14.7 | |
125 | 125 | 9 | 6/9/12 | 17,24 | |
125 | 125 | 10 | 6/9/12 | 19.10 | |
125 | 125 | 12 | 6/9/12 | 22.70 | |
130 | 130 | 9 | 6/9/12 | 17.9 | |
130 | 130 | 12 | 6/9/12 | 23.4 | |
130 | 130 | 15 | 6/9/12 | 36.75 | |
150 | 150 | 12 | 6/9/12 | 27.3 | |
150 | 150 | 15 | 9/12 | 33.60 | |
175 | 175 | 12 | 9/12 | 31.8 | |
175 | 175 | 15 | 9/12 | 39.4 | |
200 | 200 | 15 | 9/12 | 45.3 | |
200 | 200 | 20 | 9/12 | 59.7 | |
200 | 200 | 25 | 9/12 | 73.6 | |
250 | 250 | 25 | 9/12 | 93.7 | |
250 | 250 | 35 | 9/12 | 129 |
Xin giới thiệu đến quý độc giả bảng trọng lượng quy ước của thép hình U-I-V cơ bản:
Bảng báo giá thép hình U
Bảng báo giá thép hình U cung cấp các loại thép hình u chất lượng cao, Giá tốt, Giao hàng toàn quốc. Hàng đúng tiêu chuẩn, đúng chất lượng.
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Công dụng: Dùng trong ngành chế tạo máy, đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cơ khí, xây dựng công trình, … >> Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88. >> Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010. >> Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010 >> Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36. |
kích thước thông dụng | |||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | L (mm) | W (kg/m) | |
50 | 6 | 4,48 | |||
65 | 6 | 3,10 | |||
80 | 39 | 3.0 | 6 | 4,33 | |
100 | 45 | 3,4 | 6 | 5,83 | |
120 | 50 | 3,9 | 6 | 7,5 | |
140 | 55 | 5 | 6 | 10,49 | |
150 | 73 | 6,5 | 6 | 18,6 | |
160 | 6/9/12 | 13,46 | |||
180 | 70 | 5,1 | 12 | 16.30 | |
200 | 69 | 5,4 | 12 | 17,30 | |
200 | 75 | 9 | 12 | 24,60 | |
200 | 76 | 5,2 | 12 | 18,40 | |
250 | 76 | 6 | 12 | 22,80 | |
280 | 85 | 9,9 | 12 | 34,81 | |
300 | 82 | 7 | 12 | 30,20 | |
320 | 88 | 8 | 12 | 38,10 |
Bảng báo giá thép hình L
Công ty Tôn Thép Sáng Chinh hiểu được vậy nên thường xuyên cung cấp bảng báo giá thép hình l cho khách quan tâm.
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Bảng báo giá thép hình I
Bảng báo giá thép hình I bao gồm đa dạng chủng loại. Tất cả điều đáp ứng yêu cầu xây dựng của chủ công trình.

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
+Công dụng: Dùng cho công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …
+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36
Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn . | ||||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) | Đơn giá |
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 | |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.50 | |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 | |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18,2 | |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 12 | 21,3 | |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 | |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 | |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 | |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 | |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 | |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 | |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 | |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 | |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 | |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 | |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 | |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128 | |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 | |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 | |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 | |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 | |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 | |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 240 |
Bảng báo giá thép hình H

Bảng báo giá thép hình H, cung cấp thông tin báo giá qua từng thời điểm. Việc khách hàng cập nhật cụ thể giúp tìm ra thời gian mua hàng với giá cả nhiều ưu đãi lớn.
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Công dụng: Dùng trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, … >> Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88. >> Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010. >> Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010. >> Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36. |
Kích thướt thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. | ||||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) | Đơn giá/kg |
100 | 100 | 6 | 8 | 12 | 17,2 | |
125 | 125 | 6.5 | 9 | 12 | 23,8 | |
150 | 150 | 7 | 10 | 12 | 31,5 | |
175 | 175 | 7.5 | 11 | 12 | 40.2 | |
200 | 200 | 8 | 12 | 12 | 49,9 | |
294 | 200 | 8 | 12 | 12 | 56.8 | |
250 | 250 | 9 | 14 | 12 | 72,4 | |
300 | 300 | 10 | 15 | 12 | 94 | |
350 | 350 | 12 | 19 | 12 | 137 | |
400 | 400 | 13 | 21 | 12 | 172 | |
588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
* Ghi chú: Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất.
Tham khảo thêm giá loại thép được sử dụng nhiều nhất hiện nay: Bảng báo giá thép Việt Nhật
Những lưu ý cần biết về bảng báo giá thép hình của Công ty Tôn Thép Sáng Chinh
Hiện tại có rất nhiều đại lý cửa hàng cung cấp các loại thép hình khác nhau.
Nhưng không phải nơi nào cũng cung cấp đúng giá, đúng chất lượng.
Đến với doanh nghiệp Tôn Thép Sáng Chinh quý khách hoàn toàn có thể yên tâm vì chúng tôi là đại lý cấp 1 có uy tín nhất hiện nay.
Chúng tôi thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép hình mới nhất, chính xác nhất tới quý khách.
– Đội ngũ nhân công, xe cộ thường trực 24/24, giao hàng nhanh cam kết chất lượng.
– Chúng tôi có kho hàng ở các vị trí trung tâm và luôn có hàng sẵn sàng phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng.
– Đến với chúng tôi bạn hoàn toàn yên tâm về giá cũng như chất lượng và sản phẩm.
Khách hàng chú ý khi mua vật liệu xây dựng :
- Bảng báo giá thép hình I đã bao gồm các chi phí vận chuyển. Cũng như là thuế VAT 10% toàn TP.HCM cùng với các tỉnh thành lân cận.
- Đáp ứng đầy đủ về mặt số lượng. Vận chuyển miễn phí đến ngay tận công trình.
- Đặt hàng sẽ có trong ngày, thời gian giao hàng tùy vào số lượng ít hay nhiều.
- Mọi sản phẩm đều được đạt các chỉ tiêu kiểm chứng, và có tem chống hàng giả.
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
- Trước khi thanh toán, quý khách được quyền kiểm tra về chất lượng và mẫu mã tại nơi.
Các mác thép hình đạt các tiêu chuẩn nào?
+ Mác thép của Trung Quốc : Q235B, SS400,…sản xuất .theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410,…
+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
+ Mác thép của Nga: CT3 , … sản xuất theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật : SS400, …..sản xuất theo tiêu chuẩn: SB410, JIS G 3101, 3010.
Hiện nay được sử dụng nhiều nhất vẫn là mác thép Trung Quốc do mẫu mã đẹp và giá thành lại rẻ.
Chi tiết chung về sản phẩm thép hình được cập nhật từ nhà máy sản xuất
Mỗi một VLXD được lưu thông trên thị trường, phải đáp ứng đầy đủ mọi yêu cầu về các thông tin như sau đây:
MÁC THÉP | GR.B – Q235B – S235JR -A36 – SS400 – GR.A |
TIÊU CHUẨN | Đạt các chỉ tiêu của: ASTM – GB/T 700 – EN10025-2 – JIS G3101 – KD S3503 – A131 |
ỨNG DỤNG | Thép hình sử dụng nhiều tại các khu công nghiệp, nhà xưởng,nhà tiền chế, nhà ở, làm giàn khoan, các thép bị điện tử, đồ dùng sinh hoạt,… và các ứng dụng khác |
XUẤT XỨ | Thái Lan – Trung Quốc – Đài Loan -Viet Nam – Nhật Bản – Hàn Quốc |
QUY CÁCH ĐA DẠNG | Dày : 4.5mm – 26mm |
Dài : 6000 – 12000mm |
Công ty TNHH Tôn Thép Sáng Chinh – Địa chỉ cung cấp vật liệu xây dựng cho mọi công trình hàng đầu hiện nay
Mọi yêu cầu của quý khách sẽ được chúng tôi đáp ứng tận tình nhất. Kho rộng rãi nên VLXD luôn có sẵn, chúng tôi vận chuyển miễn phí đến tận nơi, tận địa điểm theo ý muốn của khách hàng.
Mở rộng hoạt động tại TPHCM và các tỉnh lân cận khác. Làm việc cả tuần, bao gồm ngày lễ, tết, nên cứ liên hệ cho chúng tôi khi khách hàng có nhu cầu về dịch vụ. Bộ phận chăm sóc khách hàng sẽ hỗ trợ tư vấn kịp thời.
Cùng với sự phát triển và hợp tác với các nhà sản xuất VLXD uy tín. Công ty chúng tôi đang là nhà phân phối các sản phẩm xây dựng với chất lượng cao, đang có sức tiêu thụ lớn trên thị trường.
Thông tin thêm về các bảng báo giá của doanh nghiệp Tôn Thép Sáng Chinh
Bảng báo giá thép hộp
Thép hộp của Tôn Thép Sáng Chinh có hai loại chính : thép hộp đen và thép hộp kẽm với độ dày từ 0.6mm đến 3.5mm, chiều dài cố định 6m và các thông số như sau :
+ Thép hộp hình chữ nhật mạ kẽm : 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200
+ Thép hộp hình vuông mạ kẽm : 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100
Bảng báo giá thép ống
Thép ống phi 21, Thép ống phi 27, Thép ống phi 34, Thép ống phi 42, Thép ống phi 49, Thép ống phi 60, Thép ống phi 76, Thép ống phi 90, Thép ống phi 108, Thép ống phi 114, Thép ống phi 127, Thép ống phi 141, Thép ống phi 168, Thép ống phi 180, Thép ống phi 219….
Bảng báo giá tôn
Đây là bảng báo giá tôn 2019 chi tiết tại thời điểm hiện tại để quý khách tham khảo. Nếu muốn có bảng báo giá tôn Đông Á, Việt Nhật, Hoa Sen chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline, gửi email hoặc chat trực tiếp với nhân viên chúng tôi.
GIÁ TÔN LẠNH HOA SEN, VIỆT NHẬT 2019 | ||
Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
Tôn Việt Nhật 2 dem 80 | 2.40 | 55.000 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 10 | 2.80 | 69.000 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 30 | 3.05 | 73.000 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 70 | 3.35 | 78.000 |
Hoa sen 4 dem00 | 3.90 | 79.500 |
Hoa sen 4 dem50 | 4.30 | 86.000 |
Hoa sen 4 dem70 | 4.50 | 90.000 |
Bảng báo giá sắt thép xây dựng
Báo giá sắt thép xây dựng tại Tôn Thép Sáng Chinh được công nhận trong top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam.
Chúng tôi có đầy đủ giấy tờ được các nhà máy sắt thép nổi tiếng phê duyệt là Đại Lý Chính Thức như :
Sắt thép xây dựng Việt Mỹ | Sắt thép xây dựng Posco |
Sắt thép xây dựng Hòa Phát | Sắt thép xây dựng Miền Nam |
Sắt thép xây dựng Việt Nhật | Sắt thép xây dựng Pomina |
Bảng báo giá xà gồ mới nhất năm 2019
Trong các công trình xây dựng bằng thép, các vật liệu phụ như xà gồ (mái nhà) và dầm tường (wall) thường có hình chữ C, Z hoặc U.
Xà gồ là gì? cung cấp và báo giá các loại xà gồ 2019 tại hồ chí minh. Ngoài xà gồ chúng tôi còn có các loại vật liệu xây dựng như sắt thép, cát, đá, gạch. Đá xây dựng các loại. Gạch, Xi măng các loại. Cát san lấp, xây dựng. Thép xây dựng.
Cập nhật: Xe cẩu vận chuyển hàng giá rẻ tại công ty Sáng Chinh