Cung cấp báo giá xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm được công ty chúng tôi chắt lọc cặn kẽ và chi tiết mọi thông tin đến với người tiêu dùng. Sản phẩm xà gồ thép Z mạ kẽm chính hãng này luôn tạo nhiều ưu điểm cực kì thuận lợi khi thi công, giữ độ bền chắc như mong muốn, hiểu quả & an toàn.
Kho thép Miền Nam cam kết mang đến cho tất cả người tiêu dùng mức giá hợp lý nhất. Công tác giao hàng đúng địa điểm, hỗ trợ bốc xếp an toàn. Truy cập vào website hằng ngày để biết thêm chi tiết: khothepmiennam.vn
Cung cấp báo giá xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm
Bảng báo giá xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm, đáp ứng mọi sự đòi hỏi từ phía khách hàng. Công ty mỗi ngày luôn điều chỉnh chi phí mua hàng phù hợp.
HOTLINE 24/7: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ SẢN PHẨM CHÍNH XÁC – XIN GỌI ĐẾN HOTLINE: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Ưu điểm của xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm mạ kẽm
Sản phẩm | Xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm | Xà gồ gỗ |
Chi phí | Vì là xà gồ thép nên phí bảo trì thấp, phí vận chuyển được tối ưu | Chi phí vận chuyển cao – cần bảo quản cẩn thận để tránh gỉ sét |
Khả năng tái chế | Khả năng tái chế cao. Bảo vệ môi trường sống tốt hơn | Khả năng tái chế kém |
Khả năng lắp đặt | Linh hoạt trong xây dựng các công trình đơn giản -> phức tạp, lắp đặt hay di chuyển điều nhanh chóng thuận lợi | Lắp đặt mất nhiều thời gian hơn |
Trọng lượng | Nhẹ | Cùng kích thước độ dày nhưng nặng hơn xà gồ thép |
Độ bền | Tuổi thọ lâu dài | Tuổi thọ thấp |
Chống chọi với các điều kiện thời tiết | Phù hợp với mọi dạng thời tiết khác nhau | Tránh sử dụng tại các khu vực dễ bị mối mọt tấn công |
Ứng dụng của xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm?
– Bền chắc bởi cấu tạo chữ Z, do đó mà chúng ta thường thấy chúng hay có mặt phần lớn trong các ứng dụng xây dựng nhà xưởng, nhà kho, nhà ở dân dụng, nhà thép tiền chế,…
– Xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm mạ kẽm góp vị trí quan trọng để làm khung kèo nhà xưởng, làm đòn tay gác đúc
Xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm đen & mạ kẽm được sản xuất bởi những nhà máy nào?
– Tập đoàn Hoa Sen :
Xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm Hoa Sen được ứng dụng trên dây chuyền sản xuất hiện đại & tân tiến, theo các bước quy trình tiêu chuẩn. Đảm bảo 100% tiêu chí lớn về độ bền chắc, sản phẩm thông qua các công đoạn sản xuất nghiêm ngặc như: tẩy rỉ, cán nguội, ủ mềm, mạ kẽm, cắt băng, cán định hình.
– Tập Đoàn Hòa Phát :
Đây là tập đoàn nổi tiếng lâu năm, chuyên về lĩnh vực xây dựng, độ uy tín cao nên Hòa Phát hiện tại đang là một trong nhiều thương hiệu rất được người tiêu dùng tin tưởng. Công ty mở nhiều chính sách ưu đãi lớn, quý khách nên quan tâm đến phần này để đặt hàng nhé
Các loại xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm
1/ Xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm mạ kẽm
Vì xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm mạ kẽm trải qua công nghệ tiên tiến, dây chuyền mạ kẽm bao phủ lên bề mặt. Do đó, chất lượng đạt No.1. Độ cứng hoàn hảo, dễ uốn nắn theo công trình
Trọng lượng nhẹ hơn sắt thép. Quy trình sản xuất bằng việc cán khô, không sử dụng nước.
2/ Xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm đen
Sử dụng nguyên liệu chính là phôi thép nguyên chất để tạo ra thành phẩm xa go Z250x72x78x20x2.5mm đen. Bề mặt xà gồ toàn màu đen vì không mạ kẽm, và đây cũng là đặc điểm dễ nhận biết nhất về sản phẩm này
Độc đáo với thiết kế có trọng lượng nhẹ, có dạng giống chữ Z in hoa. Thi công xây dựng, người ta rất hay ứng dụng xà gồ đen. Hoàn toàn đảm bảo được độ bền và giúp nâng tầm tuổi thọ tốt nhất
3/ Xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm mạ kẽm nhúng nóng
Để cho ra đời xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm mạ kẽm ưng ý thì phải trải qua dây chuyền công nghệ vô cùng gắt gao. Sản phẩm sau khi được định hình sẽ nhúng vào bể kẽm nóng với khoảng hơn 1000 độ C
Kho thép Miền Nam trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm hàng đầu tại TPHCM?
– Công ty nhận phân phối sản phẩm tận nơi, được cam kết là sẽ đảm bảo về chất lượng, cũng như kích thước, quy cách. Đáp ứng mọi tiêu chuẩn trong xây dựng
– Có nhiều chính sách đãi ngộ định kì đối với mọi khách hàng, giá cạnh tranh
– Dịch vụ nhập hàng chính hãng
– Chất lượng cao, kèm theo mọi chứng chỉ – các chứng từ hợp pháp
– Ngoài ra, Kho thép Miền Nam còn giảm trừ chiết khấu vào đơn hàng lớn, vận chuyển an toàn theo cam kết